1 |
phũ phàng Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm. | : ''Nói với bạn một cách '''phũ phàng'''.'' | : ''Đối xử '''phũ phàng''' với nhau .'' | : ''Phải tay vợ cả '''phũ phàng''' (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
phũ phàngtàn nhẫn, lạnh nhạt, không vui vẻ,
|
3 |
phũ phàngkhi cái thực tế nó không như người mơ!! thực tế phũ phàng...sự thật phũ phàng
|
4 |
phũ phàngtt. Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm: nói với bạn một cách phũ phàng đối xử phũ phàng với nhau Phải tay vợ cả phũ phàng (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phũ phàng". Nhữ [..]
|
5 |
phũ phàngCòn mình nghĩ phũ phàng là một sự chối bỏ trách nhiệm, thờ ơ, lạnh lùng, ko chịu thừa nhận lỗi mình gây ra, để lại hậu quả gây đau khổ cho một người.
|
6 |
phũ phàngk thương cảm, không tình thương
|
7 |
phũ phàngtàn nhẫn, gây đau khổ mà không hề có một chút thương cảm bị đánh đập phũ phàng "Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày [..]
|
8 |
phũ phàngtt. Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm: nói với bạn một cách phũ phàng đối xử phũ phàng với nhau Phải tay vợ cả phũ phàng (Truyện Kiều).
|
9 |
phũ phàngphũ phàng : dữ dội thô bạo đến mức tàn nhẫn
|
<< status | cưng >> |